Ý nghĩa của từ xung khắc là gì:
xung khắc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ xung khắc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xung khắc mình

1

18 Thumbs up   8 Thumbs down

xung khắc


tt (H. xung: đụng chạm; khắc: chống đối, nghiệt ngã) Không hợp nhau: Anh em xung khắc nhau, nên gia đình không được êm ấm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

15 Thumbs up   7 Thumbs down

xung khắc


không hợp nhau nên hay dẫn đến bất hoà anh em xung khắc nhau tuổi hai người xung khắc Đồng nghĩa: khắc, tương khắc
Nguồn: tratu.soha.vn

3

14 Thumbs up   10 Thumbs down

xung khắc


tt (H. xung: đụng chạm; khắc: chống đối, nghiệt ngã) Không hợp nhau: Anh em xung khắc nhau, nên gia đình không được êm ấm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xung khắc". Những từ có chứa "xung khắc" [..]
Nguồn: vdict.com

4

11 Thumbs up   8 Thumbs down

xung khắc


Không hợp nhau. | : ''Anh em '''xung khắc''' nhau, nên gia đình không được êm ấm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

6 Thumbs up   4 Thumbs down

xung khắc


khong hop nhau
Ẩn danh - 2015-09-29





<< xui xung đột >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa